Các nghề nghiệp khối A hiện nay hằng năm đều có sự đổi mới vì thế việc nắm được danh sách các nghề nghiệp Khối A sẽ giúp cho các thí sinh định hướng được tương lai của mình tốt hơn.
Dưới đây là danh sách các nghề nghiệp khối A đã được các thấy cô Cao đẳng ngoại ngữ tại Hà Nội tổng hợp lại để cho các em học sinh có thể theo dõi được rõ hơn. Nếu như có bất kỳ băn khoăn hay thắc mắc nào thì bạn có thể gửi câu hỏi về nhà trường để thầy cô giải đáp cho các bạn.
Danh sách các nghề nghiệp khối A
Khối |
Mã ngành |
Tên ngành |
A |
D860102 |
Điều tra trinh sát |
A |
D860104 |
Điều tra hình sự |
A |
D860106 |
Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự |
A |
D860108 |
Kỹ thuật hình sự |
A |
D860111 |
Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân |
A |
D860112 |
Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh |
A |
D480103 |
Kĩ thuật phần mềm |
A |
D480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
A |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
A |
D340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A |
D340301 |
Kế toán |
A |
C480201 |
Công nghệ Thông tin |
A |
C510301 |
Công nghệ kĩ thuật điện-điện tử |
A |
C510201 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
A |
C510401 |
Công nghệ kĩ thuật hóa học |
A |
C540102 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
C540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A |
C420201 |
Công nghệ sinh học |
A |
C510406 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
A |
C540204 |
Công nghệ may |
A |
D510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A |
D540110 |
Đảm bảo chất lượng &An toàn thực phẩm |
A |
C540206 |
Công nghệ da giày |
A |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A |
C220113 |
Việt nam học (chuyên ngành du lịch) |
A |
C510206 |
Công nghệ kĩ thuật nhiệt ( Điện lạnh) |
A |
C510402 |
Công nghệ vật liệu (Polymer và composite) |
A |
D310206 |
Quan hệ quốc tế |
A |
D310101 |
Kinh tế |
A |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A |
D580205 |
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông |
A |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A |
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A |
D440301 |
Khoa học môi trường |
A |
C510103 |
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
A |
D580201 |
Kĩ thuật công trình xây dựng |
A |
D520114 |
Kĩ thuật cơ – điện tử |
A |
D520103 |
Kĩ thuật cơ khí |
A |
D520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A |
D580301 |
Kinh tế xây dựng |
A |
D520216 |
Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
A |
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A |
D340107 |
Quản trị khách sạn |
A |
D340109 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A |
C510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A |
C510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử |
A |
C510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A |
C510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A |
D340202 |
Bảo hiểm (mới) |
A |
D760101 |
Công tác xã hội |
A |
D340404 |
Quản trị nhân lực |
A |
D340115 |
Marketing |
A |
D340116 |
Bất động sản |
A |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A |
D340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
A |
D340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A |
D510302 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
A |
D510203 |
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
A |
D510301 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A |
C210402 |
Thiết kế công nghiệp |
A |
D460112 |
Toán ứng dụng |
A |
D480103 |
Kỹ thuật phần mềm (mới) |
A |
D340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A |
D340409 |
Quản trị công nghệ truyền thông (mới) |
A |
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A |
C340406 |
Quản trị văn phòng |
A |
D850103 |
Quản lí đất đai |
A |
D440201 |
Địa chất học |
A |
D520503 |
Kĩ thuật trắc địa – bản đồ |
A |
D440221 |
Khí tượng học |
A |
D440224 |
Thủy văn |
A |
D850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A |
D110104 |
Cấp thoát nước |
A |
C510406 |
Công nghệ kỹ thuât môi trường |
A |
C515902 |
Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
A |
C850103 |
Quản lý đất đai |
A |
C510102 |
Công nghệ kỹ thuât công trình xây dựng |
A |
C515901 |
Công nghệ kĩ thuật địa chất |
A |
C480202 |
Tin học ứng dụng |
A |
D480101 |
Khoa học máy tính |
A |
D460201 |
Thống kê |
A |
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A |
D850201 |
Bảo hộ lao động |
A |
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A |
D580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A |
D520301 |
Kỹ thuật hóa học |
A |
D340408 |
Quan hệ lao động |
A |
D310301 |
Xã hội học |
A |
D760101 |
Công tác xã hội |
A |
C510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A |
D310401 |
Tâm lí học |
A |
D340121 |
Kinh doanh thương mại |
A |
D520115 |
Kĩ thuật nhiệt |
A |
D580208 |
Kĩ thuật xây dựng |
A |
D520216 |
Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá |
A |
D840101 |
Khai thác vận tải |
A |
D840106 |
Khoa học hàng hải |
A |
D520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
A |
D520103 |
Kỹ thuật Cơ khí |
A |
C840107 |
Điều khiển tàu biển |
A |
C840108 |
Vận hành khai thác máy tàu thủy |
A |
C510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A |
C840101 |
Khai thác vận tải |
A |
D510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A |
D340122 |
Thương mại điện tử |
A |
D340405 |
Hệ thống thông tin quản lí |
A |
D380101 |
Ngành Luật |
A |
D220214 |
Đông Nam Á học |
A |
D760101 |
Công tác xã hội |
A |
D580302 |
Quản lý xây dựng |
A |
D380107 |
Luật kinh tế |
A |
D620105 |
Chăn nuôi |
A |
D640101 |
Thú y |
A |
D620109 |
Nông học (mới) |
A |
D620112 |
Bảo vệ thực vật |
A |
D620201 |
Lâm nghiệp |
A |
D620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
A |
D850101 |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
A |
D620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
A |
D620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
A |
D310501 |
Bản đồ học |
A |
D620109 |
Nông học |
A |
D620201 |
Lâm nghiệp |
A |
D640101 |
Thú y |
A |
D620116 |
Phát triển nông thôn |
A |
D620109 |
Nông học |
A |
D620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
A |
C900107 |
Dược – NTT. Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
A |
D510602 |
Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp |
A |
D510105 |
Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng |
A |
D510601 |
Quản lí công nghiệp |
A |
D520309 |
Kĩ thuật vật liệu |
A |
D540201 |
Kĩ thuật Dệt |
A |
D520115 |
Kĩ thuật nhiệt |
A |
D520501 |
Kĩ thuật địa chất |
A |
D520604 |
Kĩ thuật dầu khí |
A |
D520122 |
Kĩ thuật tàu thuỷ |
A |
D520401 |
Vật lí kĩ thuật |
A |
D580203 |
Kĩ thuật công trình biển |
A |
D580211 |
Kĩ thuật cơ sở hạ tầng |
A |
D580202 |
Kỹ thuật công trình thủy |
A |
C510505 |
Bảo dưỡng công nghiệp |
A |
D480299 |
An toàn Thông tin |
A |
D310101 |
Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và quản lí |
A |
D310106 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) |
A |
D340199 |
Thương mại điện tử |
A |
D520212 |
Kỹ thuật y sinh |
A |
D440112 |
Hóa học |
A |
D510605 |
Logistics và quản lí chuỗi cung ứng |
A |
D460101 |
Toán học |
A |
D520402 |
Kĩ thuật hạt nhân |
A |
D440228 |
Hải dương học |
A |
D440102 |
Vật lí học |
A |
D140114 |
Quản lý giáo dục |
A |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A |
D140205 |
Giáo dục Chính trị |
A |
D140209 |
Sư phạm Toán học |
A |
D140211 |
Sư phạm Vật lý |
A |
D140212 |
Sư phạm Hóa học |
A |
D140219 |
Sư phạm Địa lý |
A |
C140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A |
C140209 |
Sư phạm Toán học |
A |
C140211 |
Sư phạm Vật lí |
A |
C140212 |
Sư phạm Hóa học |
A |
C140214 |
Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp |
A |
C140215 |
Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp |
A |
C140216 |
Sư phạm Kinh tế gia đình |
A |
C140219 |
Sư phạm Địa lí |
A |
D140215 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
Đó cũng là những thông tin mà Trường Cao đẳng ngoại ngữ cung cấp đến các thí sinh trong quá trình tìm hiểu các nghề nghiệp khối A hiện nay. Chúc các bạn có được kết quả thi như mong muốn.